Tiền lãi gửi tiết kiệm tính như thế nào? Gửi tiết kiệm 1 triệu một tháng lãi bao nhiêu? Đó là những câu hỏi thường thấy mỗi khi đề cập đến tiền gửi tiết kiệm. Những câu hỏi trên sẽ được giải đáp trong bài viết dưới đây, mời quý đọc giả cùng tham khảo.
Gửi tiết kiệm
Tiền lãi nhận được tính như thế nào ?
Cách tính tiền lãi khi nhận cuối kỳ hạn
Gửi tiền nhận lãi vào cuối kỳ hạn là hình thức gửi tiền tiết kiệm cho một ngân hàng với một kỳ hạn nhất định. Sau khi kết thúc kỳ hạn gửi tiết kiệm, ngân hàng sẽ tính tổng số tiền lãi mà quý khách hàng sẽ nhận sau đó gửi cho khách hàng. Công thức tính như sau:
Tổng số tiền lãi = (Tiền gửi x % lãi suất x số ngày gửi ) / 365
Hoặc Tổng số tiền lãi = Tiền gửi x ( % lãi suất / 12 ) x Số tháng gửi
Ví dụ: Khi gửi 500 000 000 VNĐ vào ngân hàng kỳ hạn 6 tháng có mức lãi suất là 6% 1 năm thì số tiền quý khách hàng nhận lại được tính như sau:
Tổng số tiền lãi = (500 000 000 x 6% x 180 ) / 365 = 15 000 000 VNĐ
Hoặc Tổng số tiền lãi = 500 000 000 x ( 6% / 12) x 6 = 15 000 000 VNĐ
Gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
Cách tính tiền lãi khi nhận mỗi tháng.
Khác với phương thức trên, tiền lãi nhận vào mỗi cuối tháng là số tiền mà khách hàng sẽ nhận được khi gửi tiết kiệm vào ngân hàng trong kỳ hạn nhất định. Quý khách hàng sẽ nhận tiền lãi phát sinh từ tiền gốc vào cuối mỗi tháng, thay vì đợi đến cuối kỳ hạn gửi tiền mới nhận được số tiền đó. Đến cuối mỗi tháng, ngân hàng sẽ tính số tiền mà quý khách hàng nhận được và gửi về tài khoản tiết kiệm cho quý khách. Công thức tính số tiền lãi nhận vào cuối mỗi tháng như sau :
- Số tiền lãi nhận mỗi tháng= số tiền gửi x lãi suất hàng tháng
Ví dụ: Khi quý khách hàng gửi 1 tỷ đồng cho ngân hàng trong thời gian 1 năm với mức lãi suất là 6% 1 năm, số tiền lãi quý khách hàng sẽ nhận mỗi tháng là:
Lãi suất hằng tháng: 6% / 12 = 0,005
Số tiền lãi quý khách hàng nhận mỗi tháng = 1 000 000 000 x 0,005 = 5 000 000 VNĐ/ tháng
Truy cập Website để tham khảo thêm các giải pháp hỗ trợ tài chính Online, giải ngân cấp tốc phổ biến hiện nay như app vay tiền hỗ trợ nợ xấu, vay tiền bằng cmnd và thẻ atm,…
Gửi tiết kiệm 1 triệu thì một tháng lãi bao nhiêu tiền ?
Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng cập nhật mới nhất.
Dưới đây là lãi suất tiết kiệm của một số ngân hàng Việt Nam hiện nay như ngân hàng Sacombank, Techcombank,…. theo các kỳ hạn khác nhau. (%/ năm)
Lưu ý: Lãi suất dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì lãi suất của các ngân hàng theo tháng, lãi ngân hàng 1 năm,… được cập nhật liên tục tùy từng thời điểm khác nhau.
Kỳ hạn Ngân hàng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
AB Bank | 4 % | 5,6 % | 5,7 % | 6 % | 6,3 % |
Agribank | 3,4 % | 4 % | 5,6 % | 5,6 % | Không có |
BIDV | 3,4 % | 4 % | 5,6 % | 5,6 % | 5,6 % |
CB Bank | 3,9 % | 6,8 % | 7,15 % | 7,2 % | 7,2 % |
Đông Á Bank | 3,8 % | 5,9 % | 6,5 % | 6,8 % | 6,8 % |
GPBank | 4 % | 5,7 % | 5,9 % | Không có | Không có |
Kiên Long Bank | 3,7 % | 5,7 % | 6,5 % | 7,2 % | 7,3 % |
MSB | 3,8 % | 5 % | 5,6 % | 5,6 % | 5,6 % |
MB | 3,4 % | 4,44 % | 5,39 % | 5,75 % | 6,6 % |
Nam Á Bank | Không có | 5,6 % | 6,5 % | Không có | 5,9 |
NCB | 3,8 % | 6,3 | Không có | 6,9 % | 6,9 % |
OCB | 3,9 % | 5,6 % | 6,3 % | 6,6 % | 6,7 % |
Ocean Bank | 3,95 % | 6 % | 6,55 % | 6,6 % | 6,6 % |
Saigonbank | 3,6 % | 5,1 % | 5,9 % | 6,3 % | 6,3 % |
SCB | 4 % | 6 % | 7,3 % | 7,3 % | 7,3 % |
SeA Bank | 3,7 % | 5,4 % | 6,1 % | 6,2 % | 6,25 % |
TP Bank | 3,65 % | 5,5 % | Không có | Không có | 6,2 % |
VIB | 4 % | 6,1 % | Không có | 6,5 % | 6,5 % |
Vietcombank | 3,3 % | 4 % | 5,5 % | 5,3 % | 5,3 % |
Vietin Bank | 3,4 % | 4 % | 5,6 % | 5,6 % | 5,6 % |
VP Bank | Không có | 5,5 % | 6,2 % | 6 % | Không có |
Gửi tiết kiệm 1 triệu thì một tháng lãi bao nhiêu tiền ?
Như vậy, dựa vào bảng lãi suất tiết kiệm trên, ta có thể xác định được gửi 1 triệu vào ngân hàng thì mỗi tháng lãi bao nhiêu tiền.
Gửi tiết kiệm 1 triệu một tháng lãi bao nhiêu ?
Bảng dưới đây thể hiện số tiền lãi khách hàng có thể nhận mỗi tháng sau khi gửi 1 triệu đồng vào các ngân hàng với kỳ hạn 6, 12 ,và 24 tháng. (Đơn vị tính: VNĐ)
Kỳ hạn Ngân hàng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
AB Bank | 3 333 | 4 667 | 4 750 | 5 000 | 5 250 |
Agribank | 2 833 | 3 333 | 4 667 | 4 667 | Không có |
Bắc Á Bank | 2 833 | 3 333 | 4 667 | 4 667 | 4 667 |
BIDV | 3 250 | 5 667 | 5 958 | 6 000 | 6 000 |
CB Bank | 3 167 | 4 917 | 5 417 | 5 667 | 5 667 |
Đông Á Bank | 3 333 | 4 750 | 4 917 | Không có | Không có |
GPBank | 3 083 | 4 750 | 5 417 | 6 000 | 6 083 |
Kiên Long Bank | 3 167 | 4 167 | 4 667 | 4 667 | 4 667 |
MSB | 2 833 | 3 700 | 4 492 | 4 792 | 5 500 |
MB | Không có | 4 667 | 5 417 | Không có | 4 917 |
Nam Á Bank | 3 167 | 5 250 | Không có | 5 750 | 5 750 |
NCB | 3 250 | 4667 | 5 250 | 5 500 | 5 583 |
OCB | 3 292 | 5 000 | 5 458 | 5 500 | 5 500 |
Ocean Bank | 3 000 | 4 250 | 4 917 | 5 250 | 5 250 |
Saigonbank | 3 333 | 5 000 | 6 083 | 6 083 | 6 083 |
SCB | 3 083 | 4 500 | 5 083 | 5 167 | 5 208 |
SeA Bank | 3 042 | 4 583 | Không có | Không có | 5 167 |
TP Bank | 3 333 | 5 083 | Không có | 5 417 | 5 417 |
VIB | 2 750 | 3 333 | 4 583 | 4 417 | 4 417 |
Vietcombank | 2 833 | 3 333 | 4 667 | 4 667 | 4 667 |
Vietin Bank | Không có! | 4 583 | 5 167 | 5 000 | Không có |
VP Bank | 3 333 | 4 667 | 4 750 | 5 000 | 5 250 |
(Đơn vị tính: VNĐ) |
Trên đây là lời giải cho thắc mắc của nhiều đọc giả là gửi tiết kiệm 1 triệu một tháng lãi bao nhiêu. Bài viết trên đã cập nhật đầy đủ và chính xác các thông tin mà quý đọc giả cần. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho quý đọc giả trong quá trình tìm hiểu về gửi tiền tiết kiệm.